Website đang trong giai đoạn cập nhập định kỳ, mọi thông tin chi tiết liên hệ hotline: 0901.455.988

Hướng dẫn kê khai TỜ KHAI THUẾ TNCN MẪU 04/CNV-TNCN trên phần mềm HTKK 5.1.3

Phần kê khai các chỉ tiêu của bảng:

I CHUYỂN NHƯỢNG VỐN GÓP

[06] STT : Ghi đầy đủ, lần lượt số thứ tự từ bé đến lớn của từng cá nhân chuyển nhượng vốn góp.

[07] Họ và Tên : Ghi rõ ràng, đầy đủ họ, tên theo tờ đăng ký mã số thuế hoặc chứng minh nhân dân/CCCD/Hộ chiếu của từng cá nhân chuyển nhượng vốn góp.

[08] Mã số thuế : Ghi rõ ràng, đầy đủ mã số thuế của từng cá nhân chuyển nhượng vốn góp theo Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Thông báo mã số thuế hoặc Thẻ mã số thuế do cơ quan thuế cấp.

[09] Số CMND/CCCD/Hộ Chiếu : Ghi rõ ràng, đầy đủ số CMND/CCCD/Hộ Chiếu của cá nhân chuyển nhượng vốn góp không có mã số thuế.

[10] Tên tổ chức, cá nhân : Ghi rõ ràng, đầy đủ họ, tên theo tờ đăng ký mã số thuế hoặc chứng minh nhân dân/CCCD/Hộ chiếu của cá nhân nhận chuyển nhượng vốn góp. Hoặc ghi đầy đủ tên của Tổ chức nhận chuyển nhượng vốn góp theo Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

[11] Mã số thuế : Ghi rõ ràng, đầy đủ mã số thuế của tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng vốn góp theo Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Thông báo mã số thuế hoặc Thẻ mã số thuế do cơ quan thuế cấp.

[12] Số CMND/CCCD/Hộ Chiếu : Ghi rõ ràng, đầy đủ số CMND/CCCD/Hộ Chiếu của cá nhân nhận chuyển nhượng không có mã số thuế.

[13], [14] Hợp đồng chuyển nhượng vốn số :….ngày….tháng…..năm…: Ghi số và ngày ký hợp đồng chuyển nhượng vốn góp.

[15] Giá chuyển nhượng : là giá chuyển nhượng vốn căn cứ theo hợp đồng chuyển nhượng.

[16] Giá vốn của phần vốn góp chuyển nhượng : là trị giá phần vốn góp tại thời điểm chuyển nhượng vốn, bao gồm: trị giá phần vốn góp thành lập doanh nghiệp, trị giá phần vốn của các lần góp bổ sung, trị giá phần vốn do mua lại, trị giá phần vốn từ lợi tức ghi tăng vốn.

[17] Chi phí chuyển nhượng : là những chi phí hợp lý thực tế phát sinh liên quan đến việc tạo ra thu nhập từ chuyển nhượng vốn, có hoá đơn, chứng từ hợp lệ theo quy định.

[18] Thu nhập tính thuế từ chuyển nhượng vốn : chỉ tiêu [18] = [15] – [16] – [17].

[19] Số thuế phải nộp : chỉ tiêu [19] = [18] x 20%.

[20] Số thuế được miễn giảm theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần : Trường hợp cá nhân thuộc diện được miễn giảm theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần thì ghi chính xác số thuế được xem xét miễn giảm.

[21] Số thuế còn phải nộp : chỉ tiêu [21] =[19]-[20].

[22], [23], [24], [25], [26], [27], [28] : ghi giá trị tổng cộng tương ứng của cột chỉ tiêu [15], [16], [17], [18], [19], [20], [21] của tất cả các cá nhân được khai thay

II CHUYỂN NHƯỢNG CHỨNG KHOÁN

[29] STT : Ghi đầy đủ, lần lượt số thứ tự từ bé đến lớn của từng cá nhân chuyển nhượng chứng khoán.

[30] Họ và Tên : Ghi rõ ràng, đầy đủ họ, tên theo tờ đăng ký mã số thuế hoặc chứng minh nhân dân/CCCD/Hộ chiếu của từng cá nhân chuyển nhượng chứng khoán.

[31] Mã số thuế : Ghi rõ ràng, đầy đủ mã số thuế của từng cá nhân chuyển nhượng chứng khoán theo Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Thông báo mã số thuế hoặc Thẻ mã số thuế do cơ quan thuế cấp.

[32] Số CMND/CCCD/Hộ Chiếu : Ghi rõ ràng, đầy đủ số CMND/CCCD/Hộ Chiếu của cá nhân chuyển nhượng chứng khoán không có mã số thuế.

[33] Tên tổ chức, cá nhân : Ghi rõ ràng, đầy đủ họ, tên theo tờ đăng ký mã số thuế hoặc chứng minh nhân dân/CCCD/Hộ chiếu của cá nhân nhận chuyển nhượng chứng khoán. Hoặc ghi đầy đủ tên của Tổ chức nhận chuyển nhượng chứng khoán theo Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

[34] Mã số thuế : Ghi rõ ràng, đầy đủ mã số thuế của tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng chứng khoán theo Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Thông báo mã số thuế hoặc Thẻ mã số thuế do cơ quan thuế cấp.

[35] Số CMND/CCCD/Hộ chiếu : Ghi rõ ràng, đầy đủ số CMND/CCCD/Hộ Chiếu của cá nhân nhận chuyển nhượng không có mã số thuế.

[36], [37] Hợp đồng chuyển nhượng vốn số:…., ngày….tháng…..năm…: Ghi số và ngày ký hợp đồng chuyển nhượng chứng khoán.

[39] Giá chuyển nhượng : là giá chuyển nhượng chứng khoán căn cứ theo hợp đồng chuyển nhượng.

[40] Số thuế phải nộp : chỉ tiêu [40] = [39] x 0,1%.

[41] Số thuế được miễn giảm theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần : Trường hợp cá nhân có số thuế được miễn giảm theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần thì ghi chính xác số thuế được miễn giảm.

[42] Số thuế còn phải nộp : chỉ tiêu [42] =[40]-[41].

[43], [44], [45], [46] : ghi giá trị tổng cộng tương ứng của cột chỉ tiêu [39], [40], [41], [42] của tất cả các cá nhân mà tổ chức, cá nhân khai thay.

Đánh giá cho post