Website đang trong giai đoạn cập nhập định kỳ, mọi thông tin chi tiết liên hệ hotline: 0901.455.988

Hướng dẫn kê khai TỜ KHAI THUẾ TNCN MẪU 02/KK-TNCN trên phần mềm HTKK 5.1.3

1.      Căn cứ pháp lý

Thông tư 80/2021/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuế và Nghị định 126/2020/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế có hiệu lực từ ngày 01/01/2022;

2.      Đối tượng áp dụng

Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công khai thuế trực tiếp với cơ quan thuế)

a. Cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công khai thuế trực tiếp với cơ quan thuế theo Tờ khai này bao gồm:

– Cá nhân cư trú/không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công do các tổ chức Quốc tế, Đại sứ quán, Lãnh sự quán tại Việt Nam trả nhưng chưa thực hiện khấu trừ thuế;

– Cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công do các tổ chức, cá nhân trả từ nước ngoài;

– Cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công phát sinh tại Việt Nam nhưng nhận tại nước ngoài;

– Cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công do nhận cổ phiếu thưởng khi chuyển nhượng.

b. Trường hợp cá nhân được miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần thì nộp hồ sơ khai thuế của lần khai thuế đầu tiên cùng với Hồ sơ thông báo miễn, giảm thuế theo Hiệp định theo quy định.

3. Hướng dẫn kê khai từng chỉ tiêu

3.1. Mục I. Cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công

[20] Tổng thu nhập chịu thuế phát sinh trong kỳ: nhập tổng các khoản thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công và các khoản thu nhập chịu thuế khác có tính chất tiền lương, tiền công mà cá nhân nhận được trong kỳ, bao gồm cả thu nhập thuộc diện miễn thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần (nếu có).

[21] Trong đó: Thu nhập chịu thuế được miễn giảm theo Hiệp định: nhập tổng các khoản thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công và các khoản thu nhập chịu thuế khác có tính chất tiền lương, tiền công thuộc diện được miễn thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần (nếu có).

[22] Tổng các khoản giảm trừ ([22] = [23] + [24] + [25] + [26] + [27]) : phần mềm HTKK tự tính

[23] a. Cho bản thân: Là khoản giảm trừ cho bản thân theo quy định của kỳ tính thuế, phần mềm HTKK mặc định sẵn 11.000.000 đ/tháng. Trường hợp cá nhân nộp hồ sơ khai thuế tại nhiều cơ quan thuế khác nhau trong một kỳ tính thuế, cá nhân lựa chọn tính giảm trừ gia cảnh cho bản thân tại một nơi.

[24] b. Cho người phụ thuộc: nhập tổng khoản giảm trừ cho người phụ thuộc theo quy định của kỳ tính thuế.

[25] c. Cho từ thiện, nhân đạo, khuyến học: nhập tổng số thực tế đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học trong kỳ tính thuế.

[26] d. Các khoản đóng bảo hiểm được trừ: nhập tổng các khoản bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp đối với một số ngành nghề phải tham gia bảo hiểm bắt buộc theo quy định trong kỳ tính thuế.

[27] e. Khoản đóng góp quỹ hưu trí tự nguyện được trừ: nhập tổng các khoản đóng vào Quỹ hưu trí tự nguyện theo thực tế phát sinh tối đa không vượt quá một (01) triệu đồng/tháng trong kỳ tính thuế.

[28] Tổng thu nhập tính thuế ([28] = [20]-[21]-[22]) : phần mềm HTKK tự tính

[29] Tổng số thuế thu nhập cá nhân phát sinh trong kỳ: phần mềm HTKK tự tính theo Biểu thuế luỹ tiến từng phần.

3.2. Mục II. Cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công

[30] Tổng thu nhập tính thuế: nhập tổng các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công và các khoản thu nhập chịu thuế khác có tính chất tiền lương tiền công mà cá nhân không cư trú nhận được trong kỳ.

[31] Mức thuế suất : 20% (phần mềm mặc định sẵn)

[32] Tổng số thuế thu nhập cá nhân phải nộp ([32]=[30]x[31] : phần mềm HTKK tự tính

Phương Aztax

5/5 - (1 bình chọn)