Hiện nay, có 230 ngành nghề kinh doanh có điều kiện, trong số đó có hơn 100 ngành nghề kinh doanh yêu cầu vốn pháp định.
Bảng đã tổng hợp các ngành nghề kinh doanh yêu cầu vốn pháp định dưới đây:
1. Lĩnh vực an ninh trật tự
Stt | Ngành nghề | Mức vốn pháp định | Căn cứ pháp lý |
1 | Kinh doanh dịch vụ bảo vệ (Cơ sở kinh doanh nước ngoài đầu tư góp vốn với cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo vệ của Việt Nam) | Ít nhất là 1.000.000 USD (một triệu đô la Mỹ) | Nghị định 96/2016/NĐ-CP |
2. Lĩnh vực công thương
Stt | Ngành nghề | Mức vốn pháp định | Căn cứ pháp lý |
2 | Bán lẻ theo phương thức đa cấp | 10 tỷ đồng | Nghị định 40/2018/NĐ-CP |
3 | Sở Giao dịch hàng hóa | 150 tỷ đồng | Nghị định 51/2018/NĐ-CP |
4 | Thành viên môi giới của Sở Giao dịch hàng hóa | 5 tỷ đồng | Nghị định 51/2018/NĐ-CP |
5 | Thành viên kinh doanh của Sở Giao dịch hàng hóa | 75 tỷ đồng | Nghị định 51/2018/NĐ-CP |
6 | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng | Ký quỹ 7 tỷ đồng | Nghị định 69/2018/NĐ-CP |
7 | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt | Ký quỹ 7 tỷ đồng | Nghị định 69/2018/NĐ-CP |
8 | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh | Ký quỹ 10 tỷ đồng | Nghị định 69/2018/NĐ-CP |
3. Lĩnh vực giáo dục
Stt | Ngành nghề | Mức vốn pháp định | Căn cứ pháp lý |
9 | Thành lập trường đại học tư thục | 1000 tỷ đồng (không bao gồm giá trị đất xây dựng trường). | Nghị định 46/2017/NĐ-CP |
10 | Thành lập Phân hiệu trường đại học tư thục | 250 tỷ đồng (không bao gồm giá trị đất xây dựng phân hiệu) | Nghị định 46/2017/NĐ-CP |
11 | Thành lập trường cao đẳng sư phạm tư thục | 100 tỷ đồng (không bao gồm giá trị đất) | Nghị định 46/2017/NĐ-CP |
12 | Thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | 50 tỷ đồng (không bao gồm giá trị đất) | Nghị định 46/2017/NĐ-CP |
13 | Thành lập cơ sở giáo dục mầm non có vốn đầu tư nước ngoài | 30 triệu đồng/trẻ (không bao gồm các chi phí sử dụng đất) | Nghị định 86/2018/NĐ-CP |
14 | Thành lập cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài | 50 triệu đồng/học sinh (không bao gồm các chi phí sử dụng đất). Tổng số vốn đầu tư không thấp hơn 50 tỷ đồng | Nghị định 86/2018/NĐ-CP |
15 | Thành lập cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài | 20 triệu đồng/học viên (không bao gồm các chi phí sử dụng đất) | Nghị định 86/2018/NĐ-CP |
16 | Thành lập cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài | 1000 tỷ đồng (không bao gồm các chi phí sử dụng đất) | Nghị định 86/2018/NĐ-CP |
17 | Cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài không xây dựng cơ sở vật chất mới mà chỉ thuê lại hoặc do bên Việt Nam góp vốn bằng cơ sở vật chất sẵn có để triển khai hoạt động | Ít nhất đạt 70% các mức quy định tại các mục 13, 14, 15, 16 | Nghị định 86/2018/NĐ-CP |
18 | Thành lập phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài | 250 tỷ đồng (không bao gồm các chi phí sử dụng đất) | Nghị định 86/2018/NĐ-CP |
4. Lĩnh vực giao thông vận tải
Stt | Ngành nghề | Mức vốn pháp định | Căn cứ pháp lý |
19 | Vận chuyển hàng không quốc tế (Đến 10 tàu bay) | 700 tỷ đồng | Nghị định 92/2016/NĐ-CP |
20 | Vận chuyển hàng không quốc tế (Từ 11 đến 30 tàu bay) | 1.000 tỷ đồng | Nghị định 92/2016/NĐ-CP |
21 | Vận chuyển hàng không quốc tế (Trên 30 tàu bay) | 1.300 tỷ đồng | Nghị định 92/2016/NĐ-CP |
22 | Vận chuyển hàng không nội địa (Đến 10 tàu bay) | 300 tỷ đồng | Nghị định 92/2016/NĐ-CP |
23 | Vận chuyển hàng không nội địa (Từ 11 đến 30 tàu bay) | 600 tỷ đồng | Nghị định 92/2016/NĐ-CP |
24 | Vận chuyển hàng không nội địa (Trên 30 tàu bay) | 700 tỷ đồng | Nghị định 92/2016/NĐ-CP |
25 | Kinh doanh cảng hàng không, sân bay tại cảng hàng không quốc tế | 200 tỷ đồng | Nghị định 92/2016/NĐ-CP |
26 | Kinh doanh cảng hàng không, sân bay tại cảng hàng không nội địa | 100 tỷ đồng | Nghị định 92/2016/NĐ-CP |
27 | Kinh doanh dịch vụ hàng không tại nhà ga hành khách | 30 tỷ đồng | Nghị định 92/2016/NĐ-CP |
28 | Kinh doanh dịch vụ hàng không tại nhà ga, kho hàng hóa | 30 tỷ đồng | Nghị định 92/2016/NĐ-CP |
29 | Kinh doanh dịch vụ cung cấp xăng dầu tại cảng hàng không, sân bay | 30 tỷ đồng | Nghị định 92/2016/NĐ-CP |
30 | Kinh doanh hàng không chung | 100 tỷ đồng | Nghị định 92/2016/NĐ-CP |
31 | Kinh doanh vận tải biển quốc tế | Có bảo lãnh với mức tối thiểu là 05 tỷ đồng hoặc mua bảo hiểm để bảo đảm nghĩa vụ của chủ tàu đối với thuyền viên | Nghị định 147/2018/NĐ-CP |
5. Lĩnh vực lao động
Stt | Ngành nghề | Mức vốn pháp định | Căn cứ pháp lý |
32 | Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động | Ký quỹ 02 tỷ đồng | Nghị định 145/2020/NĐ-CP |
33 | Kinh doanh dịch vụ việc làm | Ký quỹ 300 triệu đồng | Nghị định 23/2021/NĐ-CP |
34 | Thành lập Trung tâm giáo dục nghề nghiệp | 05 tỷ đồng | Nghị định 143/2016/NĐ-CP |
35 | Thành lập trường trung cấp | 50 tỷ đồng | Nghị định 143/2016/NĐ-CP |
36 | Thành lập trường cao đẳng | 100 tỷ đồng | Nghị định 143/2016/NĐ-CP |
37 | Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài | 5 tỷ đồng | Nghị định 38/2020/NĐ-CP |
6. Lĩnh vực ngân hàng
Stt | Ngành nghề | Mức vốn pháp định | Căn cứ pháp lý |
38 | Ngân hàng thương mại | 3.000 tỷ đồng | Nghị định 86/2019/NĐ-CP |
39 | Ngân hàng chính sách | 5.000 tỷ đồng | Nghị định 86/2019/NĐ-CP |
40 | Ngân hàng hợp tác xã | 3.000 tỷ đồng | Nghị định 86/2019/NĐ-CP |
41 | Chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 15 triệu đô la Mỹ (USD) | Nghị định 86/2019/NĐ-CP |
42 | Công ty tài chính | 500 tỷ đồng | Nghị định 86/2019/NĐ-CP |
43 | Công ty cho thuê tài chính | 150 tỷ đồng | Nghị định 86/2019/NĐ-CP |
44 | Tổ chức tài chính vi mô | 05 tỷ đồng | Nghị định 86/2019/NĐ-CP |
45 | Quỹ tín dụng nhân dân hoạt động trên địa bàn một xã, một thị trấn | 0,5 tỷ đồng | Nghị định 86/2019/NĐ-CP |
46 | Quỹ tín dụng nhân dân hoạt động trên địa bàn một phường; quỹ tín dụng nhân dân hoạt động trên địa bàn liên xã, liên xã phường, liên phường | 01 tỷ đồng | Nghị định 86/2019/NĐ-CP |
47 | Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán | 50 tỷ đồng | Nghị định 101/2012/NĐ-CP |
48 | Doanh nghiệp hoạt động mua, bán vàng miếng | 100 tỷ đồng | Nghị định 24/2012/NĐ-CP |
49 | Tổ chức tín dụng hoạt động mua, bán vàng miếng | 3.000 tỷ đồng | Nghị định 24/2012/NĐ-CP |
7. Lĩnh vực tài chính
Stt | Ngành nghề | Mức vốn pháp định | Căn cứ pháp lý |
50 | Doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe | 300 tỷ đồng | Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
51 | Chi nhánh nước ngoài kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe | 200 tỷ đồng | Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
52 | Doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm hàng không hoặc bảo hiểm vệ tinh | 350 tỷ đồng | Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
53 | Chi nhánh nước ngoài kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm hàng không hoặc bảo hiểm vệ tinh | 250 tỷ đồng | Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
54 | Doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm hàng không và bảo hiểm vệ tinh | Nghị định 73/2016/NĐ-CP | |
55 | Chi nhánh nước ngoài kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm hàng không và bảo hiểm vệ tinh | Nghị định 73/2016/NĐ-CP | |
56 | Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ (trừ bảo hiểm liên kết đơn vị, bảo hiểm hưu trí) và bảo hiểm sức khỏe | Nghị định 73/2016/NĐ-CP | |
57 | Kinh doanh bảo hiểm; bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm liên kết đơn vị hoặc bảo hiểm hưu trí (Bảo hiểm nhân thọ) | Nghị định 73/2016/NĐ-CP | |
58 | Kinh doanh bảo hiểm; bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm hưu trí(Bảo hiểm nhân thọ) | Nghị định 73/2016/NĐ-CP | |
59 | Kinh doanh bảo hiểm sức khỏe | Nghị định 73/2016/NĐ-CP | |
60 | Doanh nghiệp bảo hiểm cung cấp dịch vụ bảo hiểm qua Biên giới (Doanh nghiệp bảo hiểm nước ngoài) | Nghị định 73/2016/NĐ-CP | |
61 | Doanh nghiệp bảo hiểm cung cấp dịch vụ bảo hiểm qua Biên giới (Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm nước ngoài) | Nghị định 73/2016/NĐ-CP | |
62 | Kinh doanh tái bảo hiểm phi nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe | Nghị định 73/2016/NĐ-CP | |
63 | Kinh doanh tái bảo hiểm nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe | Nghị định 73/2016/NĐ-CP | |
64 | Kinh doanh cả 3 loại hình tái bảo hiểm nhân thọ, tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe | Nghị định 73/2016/NĐ-CP | |
65 | Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc hoặc môi giới tái bảo hiểm | Nghị định 73/2016/NĐ-CP | |
66 | Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc và môi giới tái bảo hiểm | Nghị định 73/2016/NĐ-CP | |
67 | Tổ chức bảo hiểm tương hỗ | ||
68 | Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài | ||
69 | Môi giới chứng khoán | ||
70 | Tự doanh chứng khoán | ||
71 | Bảo lãnh phát hành chứng khoán | ||
72 | Tư vấn đầu tư chứng khoán | ||
73 | Quản lý quỹ | ||
74 | Cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán đối với thành viên bù trừ trực tiếp | ||
75 | Cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán đối với thành viên bù trừ chung | ||
76 | Cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh đối với công ty chứng khoán | ||
77 | Cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh đối với ngân hàng thương mại | ||
78 | Cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh đối với chi nhánh ngân hàng nước ngoài | ||
79 | Cung cấp dịch vụ thanh toán tiền cho các giao dịch chứng khoán trên hệ thống giao dịch chứng khoán (Ngân hàng thanh toán) | ||
80 | Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm | ||
81 | Dịch vụ kiểm toán (chỉ đối với công ty TNHH kinh doanh dịch vụ kiểm toán và Chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài) | ||
82 | Cung cấp dịch vụ kiểm toán qua biên giới | ||
83 | Tổ chức kiểm toán được chấp thuận thực hiện kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng | ||
84 | Đầu tư dự án khu dịch vụ, du lịch và vui chơi giải trí tổng hợp có casino | ||
85 | Kinh doanh đặt cược đua ngựa | ||
86 | Kinh doanh đặt cược đua chó | ||
87 | Thí điểm kinh doanh đặt cược bóng đá quốc tế |