Website đang trong giai đoạn cập nhập định kỳ, mọi thông tin chi tiết liên hệ hotline: 0901.455.988

Danh mục ngành nghề yêu cầu vốn pháp định năm 2023

Danh mục ngành nghề yêu cầu vốn pháp định năm 2023

Hiện nay, có 230 ngành nghề kinh doanh có điều kiện, trong số đó có hơn 100 ngành nghề kinh doanh yêu cầu vốn pháp định.

Bảng đã tổng hợp các ngành nghề kinh doanh yêu cầu vốn pháp định dưới đây:

1. Lĩnh vực an ninh trật tự

SttNgành nghềMức vốn pháp địnhCăn cứ pháp lý
1Kinh doanh dịch vụ bảo vệ (Cơ sở kinh doanh nước ngoài đầu tư góp vốn với cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo vệ của Việt Nam)Ít nhất là 1.000.000 USD (một triệu đô la Mỹ)Nghị định 96/2016/NĐ-CP

2. Lĩnh vực công thương

SttNgành nghềMức vốn pháp địnhCăn cứ pháp lý
2Bán lẻ theo phương thức đa cấp10 tỷ đồngNghị định 40/2018/NĐ-CP
3Sở Giao dịch hàng hóa150 tỷ đồngNghị định 51/2018/NĐ-CP
4Thành viên môi giới của Sở Giao dịch hàng hóa5 tỷ đồngNghị định 51/2018/NĐ-CP
5Thành viên kinh doanh của Sở Giao dịch hàng hóa75 tỷ đồngNghị định 51/2018/NĐ-CP
6Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụngKý quỹ 7 tỷ đồngNghị định 69/2018/NĐ-CP
7Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệtKý quỹ 7 tỷ đồngNghị định 69/2018/NĐ-CP
8Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnhKý quỹ 10 tỷ đồngNghị định 69/2018/NĐ-CP

3. Lĩnh vực giáo dục

SttNgành nghềMức vốn pháp địnhCăn cứ pháp lý
9Thành lập trường đại học tư thục1000 tỷ đồng (không bao gồm giá trị đất xây dựng trường).Nghị định 46/2017/NĐ-CP
10Thành lập Phân hiệu trường đại học tư thục250 tỷ đồng (không bao gồm giá trị đất xây dựng phân hiệu)Nghị định 46/2017/NĐ-CP
11Thành lập trường cao đẳng sư phạm tư thục100 tỷ đồng (không bao gồm giá trị đất)Nghị định 46/2017/NĐ-CP
12Thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục50 tỷ đồng (không bao gồm giá trị đất)Nghị định 46/2017/NĐ-CP
13Thành lập cơ sở giáo dục mầm non có vốn đầu tư nước ngoài30 triệu đồng/trẻ (không bao gồm các chi phí sử dụng đất)Nghị định 86/2018/NĐ-CP
14Thành lập cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài50 triệu đồng/học sinh (không bao gồm các chi phí sử dụng đất). Tổng số vốn đầu tư không thấp hơn 50 tỷ đồngNghị định 86/2018/NĐ-CP
15Thành lập cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài20 triệu đồng/học viên (không bao gồm các chi phí sử dụng đất)Nghị định 86/2018/NĐ-CP
16Thành lập cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài1000 tỷ đồng (không bao gồm các chi phí sử dụng đất)Nghị định 86/2018/NĐ-CP
17Cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài không xây dựng cơ sở vật chất mới mà chỉ thuê lại hoặc do bên Việt Nam góp vốn bằng cơ sở vật chất sẵn có để triển khai hoạt độngÍt nhất đạt 70% các mức quy định tại các mục 13, 14, 15, 16Nghị định 86/2018/NĐ-CP
18Thành lập phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài250 tỷ đồng (không bao gồm các chi phí sử dụng đất)Nghị định 86/2018/NĐ-CP

4. Lĩnh vực giao thông vận tải

SttNgành nghềMức vốn pháp địnhCăn cứ pháp lý
19Vận chuyển hàng không quốc tế (Đến 10 tàu bay)700 tỷ đồngNghị định 92/2016/NĐ-CP
20Vận chuyển hàng không quốc tế (Từ 11 đến 30 tàu bay)1.000 tỷ đồngNghị định 92/2016/NĐ-CP
21Vận chuyển hàng không quốc tế (Trên 30 tàu bay)1.300 tỷ đồngNghị định 92/2016/NĐ-CP
22Vận chuyển hàng không nội địa (Đến 10 tàu bay)300 tỷ đồngNghị định 92/2016/NĐ-CP
23Vận chuyển hàng không nội địa (Từ 11 đến 30 tàu bay)600 tỷ đồngNghị định 92/2016/NĐ-CP
24Vận chuyển hàng không nội địa (Trên 30 tàu bay)700 tỷ đồngNghị định 92/2016/NĐ-CP
25Kinh doanh cảng hàng không, sân bay tại cảng hàng không quốc tế 200 tỷ đồngNghị định 92/2016/NĐ-CP
26Kinh doanh cảng hàng không, sân bay tại cảng hàng không nội địa100 tỷ đồngNghị định 92/2016/NĐ-CP
27Kinh doanh dịch vụ hàng không tại nhà ga hành khách30 tỷ đồngNghị định 92/2016/NĐ-CP
28Kinh doanh dịch vụ hàng không tại nhà ga, kho hàng hóa30 tỷ đồngNghị định 92/2016/NĐ-CP
29Kinh doanh dịch vụ cung cấp xăng dầu tại cảng hàng không, sân bay30 tỷ đồngNghị định 92/2016/NĐ-CP
30Kinh doanh hàng không chung100 tỷ đồngNghị định 92/2016/NĐ-CP
31Kinh doanh vận tải biển quốc tếCó bảo lãnh với mức tối thiểu là 05 tỷ đồng hoặc mua bảo hiểm để bảo đảm nghĩa vụ của chủ tàu đối với thuyền viênNghị định 147/2018/NĐ-CP

5. Lĩnh vực lao động

SttNgành nghềMức vốn pháp địnhCăn cứ pháp lý
32Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao độngKý quỹ 02 tỷ đồngNghị định 145/2020/NĐ-CP
33Kinh doanh dịch vụ việc làmKý quỹ 300 triệu đồngNghị định 23/2021/NĐ-CP
34Thành lập Trung tâm giáo dục nghề nghiệp05 tỷ đồngNghị định 143/2016/NĐ-CP
35Thành lập trường trung cấp50 tỷ đồngNghị định 143/2016/NĐ-CP
36Thành lập trường cao đẳng100 tỷ đồngNghị định 143/2016/NĐ-CP
37Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài5 tỷ đồngNghị định 38/2020/NĐ-CP

6. Lĩnh vực ngân hàng

SttNgành nghềMức vốn pháp địnhCăn cứ pháp lý
38Ngân hàng thương mại3.000 tỷ đồngNghị định 86/2019/NĐ-CP
39Ngân hàng chính sách5.000 tỷ đồngNghị định 86/2019/NĐ-CP
40Ngân hàng hợp tác xã3.000 tỷ đồngNghị định 86/2019/NĐ-CP
41Chi nhánh ngân hàng nước ngoài15 triệu đô la Mỹ (USD)Nghị định 86/2019/NĐ-CP
42Công ty tài chính500 tỷ đồngNghị định 86/2019/NĐ-CP
43Công ty cho thuê tài chính150 tỷ đồngNghị định 86/2019/NĐ-CP
44Tổ chức tài chính vi mô05 tỷ đồngNghị định 86/2019/NĐ-CP
45Quỹ tín dụng nhân dân hoạt động trên địa bàn một xã, một thị trấn0,5 tỷ đồngNghị định 86/2019/NĐ-CP
46Quỹ tín dụng nhân dân hoạt động trên địa bàn một phường; quỹ tín dụng nhân dân hoạt động trên địa bàn liên xã, liên xã phường, liên phường01 tỷ đồngNghị định 86/2019/NĐ-CP
47Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán50 tỷ đồngNghị định 101/2012/NĐ-CP
48Doanh nghiệp hoạt động mua, bán vàng miếng100 tỷ đồngNghị định 24/2012/NĐ-CP
49Tổ chức tín dụng hoạt động mua, bán vàng miếng3.000 tỷ đồngNghị định 24/2012/NĐ-CP

7. Lĩnh vực tài chính

SttNgành nghềMức vốn pháp địnhCăn cứ pháp lý
50Doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe300 tỷ đồngNghị định 73/2016/NĐ-CP
51Chi nhánh nước ngoài kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe200 tỷ đồngNghị định 73/2016/NĐ-CP
52Doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm hàng không hoặc bảo hiểm vệ tinh350 tỷ đồngNghị định 73/2016/NĐ-CP
53Chi nhánh nước ngoài kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm hàng không hoặc bảo hiểm vệ tinh250 tỷ đồngNghị định 73/2016/NĐ-CP
54
Doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm hàng không và bảo hiểm vệ tinh
Nghị định 73/2016/NĐ-CP
55Chi nhánh nước ngoài kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm hàng không và bảo hiểm vệ tinhNghị định 73/2016/NĐ-CP
56Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ (trừ bảo hiểm liên kết đơn vị, bảo hiểm hưu trí) và bảo hiểm sức khỏeNghị định 73/2016/NĐ-CP
57Kinh doanh bảo hiểm; bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm liên kết đơn vị hoặc bảo hiểm hưu trí (Bảo hiểm nhân thọ)Nghị định 73/2016/NĐ-CP
58Kinh doanh bảo hiểm; bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm hưu trí(Bảo hiểm nhân thọ)Nghị định 73/2016/NĐ-CP
59Kinh doanh bảo hiểm sức khỏeNghị định 73/2016/NĐ-CP
60Doanh nghiệp bảo hiểm cung cấp dịch vụ bảo hiểm qua Biên giới (Doanh nghiệp bảo hiểm nước ngoài)Nghị định 73/2016/NĐ-CP
61Doanh nghiệp bảo hiểm cung cấp dịch vụ bảo hiểm qua Biên giới (Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm nước ngoài)Nghị định 73/2016/NĐ-CP
62Kinh doanh tái bảo hiểm phi nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏeNghị định 73/2016/NĐ-CP
63Kinh doanh tái bảo hiểm nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏeNghị định 73/2016/NĐ-CP
64Kinh doanh cả 3 loại hình tái bảo hiểm nhân thọ, tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏeNghị định 73/2016/NĐ-CP
65Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc hoặc môi giới tái bảo hiểmNghị định 73/2016/NĐ-CP
66Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc và môi giới tái bảo hiểmNghị định 73/2016/NĐ-CP
67Tổ chức bảo hiểm tương hỗ
68Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
69Môi giới chứng khoán
70Tự doanh chứng khoán
71Bảo lãnh phát hành chứng khoán
72Tư vấn đầu tư chứng khoán
73Quản lý quỹ
74Cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán đối với thành viên bù trừ trực tiếp
75Cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán đối với thành viên bù trừ chung
76Cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh đối với công ty chứng khoán
77Cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh đối với ngân hàng thương mại
78Cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh đối với chi nhánh ngân hàng nước ngoài
79Cung cấp dịch vụ thanh toán tiền cho các giao dịch chứng khoán trên hệ thống giao dịch chứng khoán (Ngân hàng thanh toán)
80Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm
81Dịch vụ kiểm toán (chỉ đối với công ty TNHH kinh doanh dịch vụ kiểm toán và Chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài)
82Cung cấp dịch vụ kiểm toán qua biên giới
83Tổ chức kiểm toán được chấp thuận thực hiện kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng
84Đầu tư dự án khu dịch vụ, du lịch và vui chơi giải trí tổng hợp có casino
85Kinh doanh đặt cược đua ngựa
86Kinh doanh đặt cược đua chó
87Thí điểm kinh doanh đặt cược bóng đá quốc tế
5/5 - (1 bình chọn)